TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Đơn vị chủ trì hướng dẫn, đôn đốc hoàn thành
chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
HD cách thức xây dựng hồ sơ minh chứng
|
1
|
Chính quyền số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm.
|
Vănbản
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Sở TTTT
|
|
Các xã xây dựng Kế hoạch giai đoạn; Kế hoạch hàng năm về chuyển đổi số; Kế hoạch tuyên truyền thực hiện các nhiệm vụ CĐS, các Kế hoạch tập huấn về chuyển đổi số
|
1.2
|
Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử lý công việc hoàn toàn trên môi trường
điện tử
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 942/QĐ- TTgngày15/6/2021; Chỉ thịsố15/CT-UBND
ngày18/5/2020
|
Hồ sơ minh chứng là Báo cáo cuối năm về thực hiện chỉ thị 15 của Chủ tịch UBND tỉnh (Do Sở TTTT cung cấp)
|
1.3
|
Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập,xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định).
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày15/6/2021;Chỉ
thị số 15/CT-UBND ngày 18/5/2020
|
Hồ sơ minh chứng là Báo cáo cuối năm về thực hiện chỉ thị 15 của Chủ tịch UBND tỉnh (Do Sở TTTT cung cấp)
|
1.4
|
Cán bộ,công chức xã có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp.
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
VP UBND tỉnh
|
Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày 15/6/2021
|
Lập danh sách CBCC có thư điện tử công vụ kèm theo tài khoản thư điện tử công vụ của từng cá nhân
|
1.5
|
Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày 15/6/2021; Chỉ thịsố12/CT-UBNDngày
01/4/2020
|
Cuối năm, UBND các xã, thị trấn có văn bản đề nghị Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh cung cấp số liệu làm hồ sơ minh chứng.
|
1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận,giải quyết trực tuyến.
|
%
|
65%
|
70%
|
75%
|
80%
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày 15/6/2021;
Quyết định số 169/QĐ- UBND ngày 12/01/2023
|
Cuối năm, UBND các xã, thị trấn có văn bản đề nghị Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh cung cấp số liệu làm hồ sơ minh chứng.
|
1.7
|
Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênhzalo,Trang Thông tin điện tử,...)
|
Kênh giao tiếp
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày 15/6/2021;
|
UBND xã, thị trấn lập danh sách các nền tảng, kèm theo đường link (Có ký xác nhận)
|
1.8
|
Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả.
|
Hệ thống
|
Sử dụng hiệu quả
|
Sử dụng hiệu quả
|
Sử dụng hiệu quả
|
Sửdụng hiệu quả
|
Sở TTTT
|
|
UBND các xã, thị trấn lập danh sách cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứngdụngdùngchungtừTrungươngđến địa phương (kèm theo đường link nếu có), Ký xác nhận văn bản.
|
1.9
|
Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng
|
Có trang
|
Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày 15/6/2021; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
|
- Quyết định thành lập (kiện toàn) Ban biên tập trang TTĐT, quy chế hoạt động của ban; Báo cáo tình hình hoạt động của Trang TTĐT trong năm.
|
1.10
|
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan.
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 146/QĐ- TTg ngày 28/01/2022 ; Kếhoạchsố53/KH-
UBND ngày03/3/2022
|
- Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền, các nhiệm vụ, ý nghĩa, vai trò của chuyển đổi đổi số cho CBCC, người lao động; Có Kế hoạch tập huấn nâng cao nhận thức, kỹ năng CĐS cho CBCC, người lao động; Giấy triệu tập hội nghị ( Giấy mời Hội nghị)
|
1.11
|
Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Nềntảng
|
Triểnkhai sử dụng
|
*1
|
*
|
*
|
Sở Y tế (chủ trì), Sở TTTT
|
|
|
2
|
Kinh tế số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường
mạng.
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở TTTT
|
KH số 195/KH-UBND ngày 27/8/2021
|
- Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền, các nhiệm vụ, ý nghĩa, vai trò của chuyển đổi đổi số cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân; Có Kế hoạch tập huấn nâng cao nhận thức, kỹ năng CĐS cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân, có Giấy triệu tập hội nghị ( Giấy mời Hội nghị)
|
2.2
|
Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử,mạng xã hội,…)
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở NN&PTNT
(chủ trì), Sở Côngthương
|
KH số 195/KH-UBND
ngày 27/8/2021
|
- Thống kê đầy đủ sản phẩm, dịch vụ lợi thế; sản phẩm Ocop của đơn vị.
- Có kế hoạch tuyên truyền, Kế hoạch tập huấn đưa sản phẩm, dịch vụ nêu trên lên mạng Internet để quảng bá.
Đường link sản phẩm trên sàn TMĐT, trên mạng Internet.
|
2.3
|
Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp,hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP,sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác.
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở Công thương (chủ trì), Sở TTTT
|
KHsố157/KH-UBND
ngày10/6/2022;KHsố 195/KH-UBND ngày
27/8/2021
|
- Có kế hoạch hướng dấn, Tổ chức hội nghị hướng dẫn đưa sản phẩm Ocop lên sàn TMĐT postmart.vn,voso.vn.
- Đường link sản phẩm trên sàn TMĐT.
|
2.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử
|
%
|
50%
|
60%
|
70%
|
80%
|
NHNNVNChi
nhánhThanh Hóa
|
Quyết định số1813/QĐ-TTgngày28/10/2021; KHsố106/KH-UBND
ngày12/4/2022
|
Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền, Kế hoạch tập huấn cho doanh nghiệp, tổ chức về việc sử dụng các kênh thanh toán không dùng tiền mặt
- Lập danh sách các doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt (Nêu rõ qua tổ chức tài chính nào).
|
2.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
|
%
|
*
|
50%
|
70%
|
80%
|
SởTTTT(chủ trì), Sở
LĐTBXH
|
Quyết định số 411/QĐ- TTgngày31/3/2022; KH số 134/KH-UBND ngày 16/5/2022; Kế hoạch số 100/KH-BCĐ ngày
26/4/2023
|
Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền, Kế hoạch tập huấn cho doanh nghiệp về việc sử dụng hợp đồng điện tử
- Có danh sách các doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử, nêu rõ sử dụng dịch vụ của đơn vị nào cung cấp và có ký xác nhận của đơn vị cung cấp dịch vụ
|
2.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
%
|
50%
|
55%
|
60%
|
70%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 31/3/2022;KH
số 134/KH-UBND ngày 16/5/2022
|
Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền, Kế hoạch tập huấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa về việc sử dụng nền tảng số
- Có danh sách các doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số, nêu rõ nền tảng đang sử dụng.
|
3
|
Xã hội số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản
|
%
|
50%
|
60%
|
70%
|
80%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày31/3/2022;KH
số134/KH-UBND ngày 16/5/2022
|
Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền, Kế hoạch tập huấn kỹ năng số cơ bản cho người dân trong độ tuổi lao động ( Kỹ năng khai thác, cài đặt, sử dụng các ứng dụng số, dịch vụ số cơ bản)
- Có danh sách các doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử, nêu rõ sử dụng dịch vụ của đơn vị nào cung cấp và có ký xác nhận của đơn vị cung cấp dịch vụ
|
3.2
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác
|
%
|
60%
|
75%
|
80%
|
85%
|
NHNNVN Chi
nhánh Thanh Hóa
|
KH số 134/KH-UBND
ngày 16/5/2022
|
Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền về việc mở tài khoản và sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt cho người dân từ 15 tuổi trở lên
- Có danh sách người dân từ 15 tuổi trở lên có tài khoản thanh toán KDTM ( Danh sách này do Ngân hàng nhà nước tỉnh Thanh Hóa cung cấp).
|
3.3
|
Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản
|
%
|
*
|
55%
|
65%
|
75%
|
SởTTTT
|
Quyết định số 411/QĐ- TTgngày31/3/2022; KH số 134/KH-UBND ngày 16/5/2022; Kế hoạch số 100/KH-BCĐ ngày
26/4/2023.
|
Có Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền về an toàn thông tin mạng cho người dân; có kế hoạch tổ chức hướng dẫn, cài đặt phần mềm ATTT cho người dân
- Lập danh sách người dân có điện thoại thông minh cài đặt phần mềm ATTT (Nêu rõ sử dụng phần mềm nào)
|
3.4
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh
|
%
|
60%
|
65%
|
70%
|
80%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày31/3/2022; KH số134/KH-UBND ngày
16/5/2022
|
Lập danh sách người dân có điện thoại thông minh
|
3.5
|
Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử ,được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên.
|
%
|
60%
|
95%
|
100%
|
100%
|
Sở Ytế
|
KH số 236/KH-UBND
ngày 09/11/2020; Kế hoạch số 100/KH-BCĐ ngày 26/4/2023
|
- Có bài viết tuyên truyền, hướng dẫn cập nhật, sử dụng hồ sơ sức khỏe điện tử;
- Lập danh sách người dân có hồ sơ SKĐT (Trung tâm Y tế huyện xác nhận).
|
3.6
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa .
|
%
|
*
|
10%
|
20%
|
30%
|
Sở Ytế
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày31/3/2022; KH số 134/KH-UBND ngày
16/5/2022
|
- Có bài viết tuyên truyền ý ngĩa, lợi ích và hướng dẫn sử dụng dịch vụ tư vấn khám sức khỏe từ xa, cung cấp thông tin các cơ sở đủ điều kiện tư vấn, khám sức khỏe từ xa.
- Lập danh sách người dân có sử dụng hình thức tư vấn, khám sức khỏe từ xã (Các cơ sở cung cấp dịch vụ hoặc cá nhân người dân cung cấp hồ sơ, thông tin qua phiếu khảo sát).
|
3.7
|
Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số,hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở.
|
%
|
*
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở GD&ĐT
|
Quyết định số 411/QĐ-
TTg ngày 31/3/2022;KH
|
Hồ sơ minh chứng do các trường học cung cấp theo hướng dẫn của Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Văn bản xác nhận kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.8
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
|
%
|
*
|
50%
|
100%
|
100%
|
SởGD&ĐT,Sở LĐTBXH
|
Quyết định số1813/QĐ-TTg ngày 28/10/2021; KH số 106/KH-UBND
ngày 12/4/2022; KH số 97/KH-UBND ngày
04/4/2022
|
Hồ sơ minh chứng do các trường học cung cấp theo hướng dẫn của Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Văn bản xác nhận kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.9
|
Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử
|
%
|
*
|
50%
|
100%
|
100%
|
Công an tỉnh
|
|
UBND các xã, thị trấn đấu mối với Công an tỉnh để có văn bản xác nhận.
|
3.10
|
Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
%
|
*
|
30%
|
40%
|
50%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 31/3/2022; KH số 134/KH-UBND ngày
16/5/2022
|
- UBND các xã, thị trấn xây dựng Kế hoạch tuyên truyền, kế hoạch tổ chức hội nghị hướng dẫn cài đặt và sử dụng chữ ký số điện tử (Phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông để thực hiện).
- Lập danh sách người dân trong độ tuổi trưởng thành có chữ ký số điện tử, có văn bản xác nhận của doanh nghiệp viễn thông về số liệu minh chứng.
- Giấy mời, hình ảnh tổ chức tập huấn, hướng dẫn
|
3.11
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
%
|
*
|
20%
|
30%
|
50%
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 31/3/2022;KH
số134/KH-UBND ngày 16/5/2022
|
- UBND các xã, thị trấn xây dựng Kế hoạch tuyên truyền, kế hoạch tổ chức hội nghị hướng dẫn cài đặt và sử dụng tài khoản DVCTT
- Lập danh sách người dân trong độ tuổi trưởng thành có sử dụng DVCTT, có văn bản xác nhận của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh về số liệu cung cấp.
|
3.12
|
Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt.
|
%
|
*
|
60%
|
70%
|
90%
|
Sở Công thương (chủ trì), NH NNVN Chi
nhánh Thanh Hóa
|
Quyết định số1813/QĐ-TTgngày28/10/2021; KHsố106/KH-UBND
ngày12/4/2022
|
- UBND các xã, thị trấn xây dựng Kế hoạch tuyên truyền, bài viết tuyên truyền về việc thanh toán tiền điện, nước... bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt.
Đấu mối với Điện lực Quảng Xương, Các HTX tiền điện, Công ty nước để được hướng dẫn lập tài khoản ủy nhiệm thu làm cơ sở sao kê kết quả phục vụ minh chứng.
|
4
|
Hạ tầng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình.
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày31/3/2022 ; Kế hoạch số134/KH-UBND
ngày16/5/2022
|
Các đơn vị đấu mối với Doanh nghiệp viễn thông để được cung cấp danh sách các hộp cáp quang băng rộng; các trạm BTS trên địa bàn
|
4.2
|
Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt.
|
Hệ thống
|
*
|
Đáp ứng
|
Đáp ứng
|
Đáp ứng
|
Sở TTTT
|
|
- Trên cơ sở Hồ sơ cấp độ an toàn thông tin đã được Sở Thông tin và Truyền thông phê duyệt, UBND các xã xây dựng kế hoạch đồng thười triển khai các nhiệm vụ cụ thể trên địa bàn xã về đảm bảo ATTT theo nội dung phê duyệt.
|
4.3
|
100% CBCC có máy tính phục vụ công việc
|
%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở TTTT
|
|
Lập danh sách cán bộ, cc được trang bị máy tỉnh phục vụ chuyên môn.
|
4.4
|
Có hệ thống hội nghị truyền hìnhtrực tuyến được kết nối thông suốt từ cấpxãđếncấphuyện,tỉnhvàTrungương(Khuyếnkhích đếncấp thôn).
|
Hệ thống
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Sở TTTT
|
Quyết định 3853/QĐ- UBND ngày 09/11/2022
|
Báo cáo kết quả vận hành, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trong năm
|
4.5
|
Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,…).
|
Điểm phát
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Sở TTTT
|
Quyết định 3853/QĐ- UBND ngày 09/11/2022
|
Lập danh sách các điểm Wifi công cộng do địa phương đầu tư
|
4.6
|
Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát
|
Hệ thống
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Công an tỉnh
|
Quyết định 3853/QĐ- UBND ngày 09/11/2022
|
Báo cáo số lượng Camera, quy chế quản lý, khai thác hệ thống Camera tập trung của xã, thị trấn.
|
4.7
|
Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT
|
Đài
|
*
|
Có
|
Có
|
Có
|
Sở TTTT
|
Quyết định số 135/QĐ- TTg ngày 20/01/2020;
Quyết định 3853/QĐ- UBND ngày 09/11/2022
|
- Đối với các đơn vị cthuj hưởng dự án của tỉnh, thực hiện theo HD của UBND tỉnh.
- Đối với các đơn vị còn lại phải tự đầu tư đảm bảo có đài truyền thanh ứng dụng viễn thông – CNTT ; có hồ sơ dự án kèm theo làm minh chứng.
|
4.8
|
Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số
|
Điểm
|
Có
|
*
|
*
|
*
|
Sở TTTT
|
|
|